Page 1 of 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - SINH 12 - Lần 1
Biên soạn: Hải Quảng
Đăng trên: http://dayhocblog.wordpress.com
Câu.1
Quá trình tổng hợp prôtêin diễn ra tại vị trí nào trong tế bào?
Tế bào chất
Ty thể
Nhân
Nhiễm sắc thể
Câu.2
Một gen cấu trúc thực hiện quá trình sao mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử mARN là
10
5
4
25
Câu.3
Trong tế bào sống, sự dịch mã diễn ra tại:
crômatit.
ribôxôm.
lưới nội chất.
dịch nhân.
Câu.4
Khi dịch mã, bộ ba đối mã UAX tiếp cận với bộ ba mã sao AUG theo trất tự với nguyên tắc:
bổ sung.
chiều thuận 5’ – 5’.
chiều nghịch 3’-5’.
bán bảo tồn.
Câu.5
Trên mạch gốc của ADN có bộ ba 3’TGX5’, thì trên mạch phiên mã có bộ ba tương ứng là
5’AXG3’
5’TGX3’
5’AGG3’
3’AXG5’
Câu.6
Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100Aº có số nuclêôtit là
1200
3000
2400
1500
Câu.7
Bộ ba mở đầu với chức năng quy định khởi đầu dịch mã và quy định mã hóa axít amin methiônin là:
AUU
AUA
AUX
AUG
Câu.8
Trong 4 loại đơn phân của AND, hai loại có kích thước nhỏ là
Guanin và Adênin
Adênin và Timin
Timin và Xitôzin
Xitôzin và Adênin
Câu.9
Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là:
80%
30%
20%
10%
Câu.10
Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo ADN không có loại
Uraxin (U)
Timin (T)
Guanin (G)
Ađênin (A)
Câu.11
Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của phân tử ADN trên là
3
4
5
6
Câu.12
Mã di truyền có bao nhiêu bộ mã mã hóa axít amin?
61
3
64
63
Câu.13
Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế
phiên mã và dịch mã.
dịch mã.
tự sao AND
phiên mã.
Câu.14
Một gen có chiều dài 10200Aº, với A=20% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen trên là:
1600
1800
800
900
Câu.15
Đối với Ooperon Lac ở E_Coli, thì lactôzơ được xem là
chất ức chế
chất cảm ứng
chất bất hoạt
chất kích thích
Câu.16
Sinh vật nhân sơ, sự điều hòa hoạt động gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn:
sau phiên mã.
dịch mã.
trước phiên mã.
phiên mã.
Câu.17
Trong giảm phân hình thành giao tử, nếu phát sinh đột biến gen thì thường gọi dạng đột biến đó là
đột biến tiền phôi.
đột biến giao tử.
đột biên xôma.
Đột biến điểm.
Câu.18
Hóa chất gây đột biến nhân tạo 5-BU (5-Brôm Uraxin) thường gây đột biến dạng
thay thế cặp G-X bằng cặp T-A.
thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.
thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
Câu.19
Một gen B dài 4080Aº bị đột biến thành gen b, khi gen b tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng:
mất một cặp nuclêôtit.
thêm một cặp nuclêôtit.
thêm hai cặp nuclêôtit.
mất hai cặp nuclêôtit.
Câu.20
Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là
Prôtêin
ADN.
nhiễm sắc thể
ARN B.
Câu.21
Ở Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
300nm
30nm
11nm
2nm
Câu.22
Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 cho tỉ lệ kiểu hình 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
Aa x Aa
AA x Aa
Aa x aa
AA x aa
Câu.23
Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là:
8 kiểu hình và 27 kiểu gen.
4 kiểu hình và 9 kiểu gen.
4 kiểu hình và 12 kiểu gen.
8 kiểu hình và 12 kiểu gen.
Câu.24
Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ:
3 : 1
9 : 3 : 3 : 1
1 : 1 : 1 : 1
1 : 1
Câu.25
Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể cho ra:
8 giao tử
2 giao tử
4 giao tử
16 giao tử
Câu.26
Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được F1 gồm 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ cây F1 tự thụ phấn cho F2 gồm hoàn toàn thân cao so với tổng số cây ở F1 là:
1/2
2/3
3/4
1/4
Câu.27
Lai một cặp tính trạng là phép lai trong đó:
cặp bố mẹ thuần chủng có khác nhau về một cặp tính trạng
cặp bố mẹ có khác nhau về một cặp tính trạng
Cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng tương phản.
bố mẹ thuần chủng
Câu.28
Nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt giữa phân li độc lập và hoán vị gen là
các gen phân li riêng rẽ trong quá trình tạo giao tử
các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình tạo giao tử
hoạt động của nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân tạo giao tử
các cặp nhiễm sắc thể tương đồng đều có sự trao đổi chéo
Câu.29
Lai phân tích ruồi giấm thân xám, cánh dài, ở thế hệ lai thu được 0,41 thân xám, cánh dài; 0,41 thân đen, cánh cụt; 0,09 thân xám, cánh cụt; 0,09 thân đen, cánh dài. Tần số hoán vị gen sẽ là:
18%
9%
41%
82%
Câu.30
Đặc điểm di truyền của tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên NST giới tính X là
di truyền chéo
di truyền thẳng
chỉ biểu hiện ở giới cái
chỉ biểu hiện ở giới đực
Câu.31
HỌ TÊN
*
Họ
Tên
Câu.32
E-MAIL CỦA BẠN?
*
(ví dụ: dayhocblog@wordpress.com)
Page 1 of 1